THÉP HỘP MẠ KẼM ÁNH HOÀ
Đặc Điểm Nổi Bật Của Thép Hộp Mạ Kẽm Ánh Hoà
Độ Bền Bỉ Vượt Trội: Nhờ lớp mạ kẽm dày và đồng đều, thép hộp Ánh Hoà sở hữu khả năng chống gỉ sét hiệu quả, thích hợp sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, đảm bảo tuổi thọ công trình dài lâu.
Khả Năng Chịu Lực Tuyệt Hảo: Nhờ cấu tạo đặc biệt, thép hộp mạ kẽm Ánh Hoà có khả năng chịu tải cao, đáp ứng mọi yêu cầu về độ an toàn và tính ổn định cho các công trình xây dựng.
Tính Thẩm Mỹ Cao: Bề mặt thép hộp sáng bóng, mang lại vẻ đẹp hiện đại, sang trọng cho công trình.
Dễ Dàng Thi Công: Thép hộp Ánh Hoà dễ dàng cắt, hàn, gọt, uốn theo yêu cầu thiết kế, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
Ứng Dụng Đa Dạng: Thép hộp mạ kẽm Ánh Hoà được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
Bạn đang tìm kiếm loại thép hộp mạ kẽm chất lượng cao, bền bỉ với thời gian và có khả năng chống chịu mọi điều kiện môi trường khắc nghiệt? Thép hộp mạ kẽm Ánh Hoà chính là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn!
Thép hộp mạ kẽm Ánh Hoà
Trên thị trường thép Việt Nam, Công ty TNHH SX TM Sắt Thép Ánh Hoà tự hào là một trong những thương hiệu dẫn đầu về sản xuất và cung cấp thép hộp mạ kẽm. Với bề dày kinh nghiệm và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, Ánh Hoà luôn cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu và yêu cầu khắt khe nhất.
Độ Bền Bỉ Vượt Trội: Nhờ lớp mạ kẽm dày và đồng đều, thép hộp Ánh Hoà sở hữu khả năng chống gỉ sét hiệu quả, thích hợp sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, đảm bảo tuổi thọ công trình dài lâu.
Khả Năng Chịu Lực Tuyệt Hảo: Nhờ cấu tạo đặc biệt, thép hộp mạ kẽm Ánh Hoà có khả năng chịu tải cao, đáp ứng mọi yêu cầu về độ an toàn và tính ổn định cho các công trình xây dựng.
Tính Thẩm Mỹ Cao: Bề mặt thép hộp sáng bóng, mang lại vẻ đẹp hiện đại, sang trọng cho công trình.
Dễ Dàng Thi Công: Thép hộp Ánh Hoà dễ dàng cắt, hàn, gọt, uốn theo yêu cầu thiết kế, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
Ứng Dụng Đa Dạng: Thép hộp mạ kẽm Ánh Hoà được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
Qui cách |
Độ ly |
TL Kg Barem |
Qui cách |
Độ ly |
TL Kg Barem |
H 13 x 26 |
0.8 ly |
2,6 |
H 30*90 |
1.1 ly |
11,4 |
0.9 ly |
2,9 |
1.2 ly |
12,2 |
||
1.0 ly |
3,2 |
1.4 ly |
13,9 |
||
1.1 ly |
3,6 |
H 40 x 80 |
0.9 ly |
9 |
|
H 20 x 40 |
0.9 ly |
4,6 |
1.0 ly |
10,1 |
|
1.0 ly |
5,1 |
1.1 ly |
11,4 |
||
1.1 ly |
5,5 |
1.2 ly |
12,2 |
||
1.2 ly |
6 |
1.4 ly |
13,8 |
||
1.4 ly |
6,9 |
1.7 ly |
17,5 |
||
1.7 ly |
8,5 |
2.0 ly |
21,5 |
||
H 25*50 |
0.9 ly |
5,6 |
H 50 x 100 |
1.1 ly |
14 |
1.0 ly |
6,5 |
1.2 ly |
15,5 |
||
1.1 ly |
7 |
1.4 ly |
17,4 |
||
1.2 ly |
7,5 |
1.7 ly |
21,7 |
||
1.4 ly |
8,5 |
2.0 ly |
26,2 |
||
1.7 ly |
11 |
H 60 x 120 |
1.4 ly |
21,2 |
|
H 30 x 60 |
0.9 ly |
6,9 |
1.7 ly |
27 |
|
1.0 ly |
7,6 |
2.0 ly |
32 |
||
1.1 ly |
8,4 |
Dung sai cho phép về trọng lượng +/-10% đến 15% |
|||
1.2 ly |
9,3 |
||||
1.4 ly |
10,4 |
||||
1.7 ly |
12,8 |
||||
2.0 ly |
15,8 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Ánh Hoà
Thông tin liên hệ